Phần thô & Nhân công hoàn thiện
A. PHẠM VI CÔNG VIỆC
1. Phần thô (bao gồm vật tư và nhân công)
TT | HẠNG MỤC | GHI CHÚ |
1 |
Tổ chức mặt bằng công trường, lán trại công nhân |
Nếu điều kiện thực tế cho phép |
2 |
Vệ sinh mặt bằng, định vị tim, mốc bằng máy chuyên dụng |
|
3 |
Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đi đổ |
|
4 |
Đập, cắt đầu cọc BTCT |
Đối với công trình sử dụng móng cọc |
5 |
Đổ bê tông lót móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước |
|
6 |
Gia công, lắp dựng cốp pha, cốt thép, đổ bê tông Móng, dầm, cột, sàn các tầng |
Đối với công trình sử dụng móng cọc |
7 |
Gia công, lắp dựng cốp pha, cốt thép, đổ bê tông vách tầng hầm. |
Đối với công trình có tầng hầm |
8 |
Gia công, lắp dựng cốp pha, cốt thép, đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, bể nước, cầu thang và xây gạch bậc cầu thang |
|
9 |
Xây tường bao, tường ngăn phòng các loại toàn bộ công trình |
|
10 |
Tô trát các vách, tường |
Không trát trần và các vị trí ốp đá trang trí. |
11 |
Xây, tô các vách, tường mặt tiền công trình |
|
12 |
Chống thấm các sàn vệ sinh, ban công, sân phơi, sân thượng, mái |
|
13 |
Cán nền toàn bộ các tầng |
|
14 |
Lắp đặt ống âm luồn dây điện, ống nước lạnh, ống nước nóng, cáp mạng, truyền hình, Internet |
– Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống máy lạnh, điện 3pha, điện thang máy – Không cung cấp ống nước nóng. |
15 |
Lợp mái tôn, mái ngói. |
Đối với công trình có mái tôn hoặc mái ngói |
16 |
Dọn dẹp vệ sinh hàng ngày |
2. Phần hoàn thiện (không bao gồm vật tư hoàn thiện)
TT | HẠNG MỤC | GHI CHÚ |
1 |
Nhân công lát gạch nền, ốp tường, len tường các tầng |
– Không bao gồm lát gạch sàn mái. – Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà ron – Nhà thầu cung cấp vữa ốp, lát. |
2 |
Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền (nếu có). |
– Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà ron – Nhà thầu cung cấp vữa ốp, lát. – Khối lượng ốp gạch trang trí mặt tiền không quá 10% diện tích mặt tiền. |
3 |
Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà: 2 lớp bả matít, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn màu |
– Không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm, sơn hiệu ứng và các loại sơn trang trí khác. – Chủ đầu tư cung cấp sơn nước, cọ, rulô, giấy nhám. |
4 |
Hệ thống nước: Nhân công lắp đặt máy bơm nước, bồn nước, thiết bị vệ sinh: Lavabo, bồn cầu, vòi ,van khoá, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện. |
Không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng, máy nước nóng NLMT, bồn tắm các loại.. |
5 |
Hệ thống điện: Nhân công lắp đặt ổ cắm, công tắc, MCB, tủ điện,quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn trang trí |
Không bao gồm lắp đặt đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt, hệ thống nghe nhìn, thiết bị điện thông minh. |
6 |
Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao |
Không bao gồm vệ sinh chuyên ghiệp. |
7 |
Bảo vệ công trình |
B. DANH MỤC VẬT TƯ & MÁY MÓC THIẾT BỊ
1. Danh mục vật tư
TT | HẠNG MỤC | GHI CHÚ |
1 | Sắt |
Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát |
2 | Xi măng |
Insee, Hà Tiên, Fico |
3 | Cát vàng |
Cát mi cho xây tô Cát rửa hạt lớn cho công tác bê tông |
4 | Đá |
Đá 4×6: cho công tác bê tông lót. Đá 1×2: cho công tác bê tông. |
5 | Bê tông |
Sử dụng bê tông thương phẩm Mác 250 cho móng, dầm sàn nếu điều kiện mặt bằng cho phép |
6 | Gạch xây |
Kích thước chuẩn 8x8x18 |
7 | Ống cứng |
Luồn dây điện, cáp tín hiệu trong sàn BTCT: Sino, Vanlock, Vega, MPE |
8 | Ống ruột gà |
Luồn dây diện, cáp tín hiệu trong tường, dầm: Sino, MPE |
9 | Ống nước |
Sử dụng ống (Bình Minh, Đệ Nhất, Đạt Hòa) tốt nhất trên thị trường, kích thước theo thiết kế. |
10 | Dây điện |
Sử dụng cáp điện thương hiệu nổi tiếng Cavidi, Cadisun, Thi Pha. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế. |
11 | Cáp tín hiệu |
Cáp chuyên dụng Internet, truyền hình cáp: Sino, Cadivi |
12 | Chống thấm |
KOVA, SIKA, INTOC |
13 | Ngói – Tone |
Sử dụng tole thương hiệu: Đông Á, Nam Kim; ngói Việt Nam, Thái. |
2. Thiết bị thi công
C. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1. Tiến độ thi công tổng thể: Thời gian xây dựng từ 5 – 5,5 tháng.
Phần móng + trệt: 15 – 20 ngày.
Phần sàn: 10 – 14 ngày/sàn.
Phần hoàn thiện: 60 – 70 ngày.
- Áp đụng đối với công trình nhà phố một mặt tiền và đường vào nhà rộng từ 6m trở lên.
- Nếu chủ đầu tư cần rút ngắn thời gian thi công có thể bàn bạc và thống nhất các phương án cụ thể.
2. Tiến độ thi công chi tiết
THỜI GIAN THI CÔNG: 162 ngày.
- Áp đụng đối với công trình nhà phố qui mô 1 trệt, 1 lửng, 2 lầu, sân thượng và mái BTCT.
- Bản tiến độ tiêu chuẩn dùng để tham khảo về tiến độ và quy trình thi công chi tiết của ngôi nhà.
- Tiến độ và quy trình thi công thực tế có thể có sự thay đổi phù hợp với điều kiện thi công, điều kiện thời tiết và các yêu cầu cụ thể của chủ đầu tư.
HẠNG MỤC | THỜI GIAN DỰ KIẾN |
LỄ ĐỘNG THỔ | |
CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI KHỞI CÔNG | 8 ngày |
Nhận bàn giao mặt bằng, tháo dỡ, dọn dẹp mặt bằng (nếu có) |
5 ngày |
Kiểm tra ranh mốc, định vị tim trục, chụp ảnh hiện trạng các công trình lân cận |
1 ngày |
Chuẩn bị các thiết bị phụ trợ phục vụ thi công. |
2 ngày |
KHỞI CÔNG MÓNG + SÀN TRỆT |
13 ngày |
Ép cọc |
5 ngày |
Đào đất |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông móng, đà kiềng |
3 ngày |
Thi công công trình ngầm: Hố ga, bể tự hoại | 2 ngày |
Tháo dở ván khuôn móng, đà kiềng |
1 ngày |
San lấp, làm phẳng mặt bằng |
2 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, đổ bê tông sàn trệt |
2 ngày |
Thi công sàn tầng lửng |
13 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông cột tầng trệt |
3 ngày |
Xây tường bao tầng trệt |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn dầm sàn tầng lửng và cầu thang |
6 ngày |
Lắp đặt các ống chờ điện nước âm sàn tầng lửng |
1 ngày |
Đổ bê tông dầm sàn tầng lửng. |
1 ngày |
Thi công sàn lầu 1 |
13 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông cột tầng lửng |
3 ngày |
Xây tường bao tầng lửng |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn dầm sàn lầu 1 và cầu thang |
6 ngày |
Lắp đặt các ống chờ điện nước âm sàn lầu 1 |
1 ngày |
Đổ bê tông dầm sàn lầu 1. |
1 ngày |
Thi công sàn lầu 2 |
13 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông cột lầu 1 |
3 ngày |
Xây tường bao lầu 1 |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn dầm sàn lầu 2 và cầu thang |
6 ngày |
Lắp đặt các ống chờ điện nước âm sàn lầu 2 |
1 ngày |
Đổ bê tông dầm sàn lầu 2 |
1 ngày |
Thi công sàn sân thượng |
13 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông cột lầu 2 |
3 ngày |
Xây tường bao lầu 2 |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn dầm sàn sân thượng |
6 ngày |
Lắp đặt các ống chờ điện nước âm sàn sân thượng |
1 ngày |
Đổ bê tông dầm sàn mái |
1 ngày |
Thi công mái bê tông cốt thép |
12 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn, đổ bê tông cột sân thượng |
2 ngày |
Xây tường bao tum sân thượng |
3 ngày |
Gia công lắp dựng cốt thép, ván khuôn dầm sàn mái |
6 ngày |
Lắp đặt các ống chờ điện nước âm sàn sân thượng |
1 ngày |
Đổ bê tông dầm sàn mái |
1 ngày |
Thi công hoàn thiện |
68 ngày |
Xây tường chia các tầng, lầu |
10 ngày |
Thi công lắp đặt hệ thống điện nước |
15 ngày |
Tô trát toàn bộ công trình |
15 ngày |
Lắp đặt trần vách thạch cao |
15 ngày |
Bả mattit và sơn nước |
15 ngày |
Chống thấm |
5 ngày |
Thi công ốp lát |
15 ngày |
Các công tác hoàn thiện khác toàn bộ công trình |
20 ngày |
Vệ sinh |
3 ngày |
Dọn dẹp tổng thể công trình |
2 ngày |
Vệ sinh công nghiệp toàn bộ công trình |
1 ngày |
NGHIỆM THU BÀN GIAO |
D. HỆ SỐ TÍNH DIỆN TÍCH
TT | HẠNG MỤC THI CÔNG | HỆ SỐ |
1 | Móng cọc (không bao gồm cọc) | 35% diện tích tầng trệt |
2 | Móng đơn | 30% diện tích tầng trệt |
3 | Móng băng | 45% diện tích tầng trệt |
4 | Móng bè | 65% diện tích tầng trệt |
5 | Tầng hầm (sâu dưới 1.5m so với vỉa hè) | 150% diện tích tầng hầm |
6 | Tầng hầm (sâu từ 1.5m – 2.5m so với vỉa hè) | 200% diện tích tầng hầm |
7 | Tầng hầm (sâu từ 2.5m – 3.5m so với vỉa hè) | 250% diện tích tầng hầm |
8 | Phần diện tích có mái che phía trên | 100% diện tích |
9 | Phần diện tích không có mái che phía trên | 60% diện tích |
10 | Nền tầng trệt đổ BTCT | 20% diện tích tầng trệt |
11 | Mái BTCT | 50% diện tích mái |
12 | Mái tone | 30% diện tích mái nghiên |
13 | Mái ngói kèo sắt | 70% diện tích mái nghiên |
14 | Mái ngói BTCT | 100% diện tích mái nghiên |
15 | Sân trước, sau | 70% diện tích sân |
16 | Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích trên 20m2 | 25% diện tích ô trống |
17 | Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích từ trên 8m2 đến 20m2 | 50% diện tích ô trống |
18 | Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 8m2 | 100% diện tích ô trống |
19 | Mỗi ô trống trên mái mỗi sàn có diện tích trên 20m2 | 15% diện tích ô trống |
20 | Mỗi ô trống trên mái mỗi sàn có diện tích từ trên 8m2 đến 20m2 | 30% diện tích ô trống |
21 | Mỗi ô trống trên mái mỗi sàn có diện tích trên 20m2 | 60% diện tích ô trống |
- Hệ số tính diện tích được áp dụng cho các công trình một mặt tiền có diện tích sàn trên 250m2 và hẻm vào nhà rộng từ 6m trở lên.
E. ĐƠN GIÁ
- Đơn giá áp dụng đối với các công trình nhà phố tiêu chuẩn một mặt tiền có tổng diện tích tính giá trên 250m2 và đường vào nhà rộng trên 6m, mỗi sàn đối đa 2 phòng, 2 WC.
- Đối với công trình có mật độ xây dựng cao nhiều phòng, nhiều nhà vệ sinh như khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ sẽ áp dụng hệ số 1.1 cho đơn giá.
- Đơn giá bao gồm chi phí nâng nền tối đa 40cm so với mặt đất tự nhiên.
- Sẽ khảo sát và báo giá cụ thể đối với các công trình có tính chất khác.
>> DOWNLOAD: BÁO GIÁ GÓI THẦU PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN